Cơ cấu biểu phí nhập hàng Trung Quốc
-
admin
-
Tháng năm 07, 2024
-
135
Cơ cấu biểu phí nhập hàng Trung Quốc
Biểu phí áp dụng từ ngày 05/05/2024
I. TIỀN VỐN HÀNG HÓA
1.1 Tiền hàng
Giá trị tiền hàng thanh toán cho nhà cung cấp (người bán).
1.2 Phí giao hàng nội địa Trung Quốc
Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho hàng của đối tác vận chuyển tại Trung Quốc.
Lưu ý: Thời điểm đặt đơn hàng, phí vận chuyển nội địa Trung Quốc chỉ là tạm tính. Khi Shop tiếp nhận xử lý đơn hàng sẽ căn cứ vào thực tế cân nặng và địa chỉ nhận hàng để điều chỉnh phí vận chuyển nội địa Trung Quốc một cách chính xác nhất.
Quý khách có thể lựa chọn thanh toán 50% hoặc 100% tiền vốn hàng hóa tạm tính (tiền hàng + phí giao hàng nội địa Trung Quốc)
II. PHÍ VẬN CHUYỂN
2.1 Phí vận chuyển quốc tế (Trung Quốc – Việt Nam)
Phí VCQT = Phí cố định * số lượng kiện + Đơn giá phí vận chuyển * cân nặng tính phí
Là chi phí chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam.
Là chi phí chuyển hàng từ Trung Quốc về Việt Nam thông qua các đơn vị vận chuyển Quốc Tế uy tín, đa dạng phương thức từ đường bộ, đường biển, đường hàng không. Tốc độ vận chuyển nhanh chóng, thông quan theo từng ngành hàng. Áp dụng mức phí dựa trên giá trị tiền hàng.
Hàng lẻ: áp dụng quy đổi theo công thức: dài * rộng * cao (cm)/7000
Mọi kiện hàng có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi. Phí áp dụng trên cân nặng nào cao hơn.
Ví dụ:
Kiện hàng có cân nặng tịnh (cân nặng thực tế) là 16kg.
Kích thước kiện hàng là: chiều dài 50cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 50cm -> Cân nặng quy đổi= 50*50*50/7000 = 17,86 kg
Vậy cân nặng để tính phí sẽ là: 17,86 kg
Hàng lô: Công thức tính thể tích (m3) = dài * rộng * cao (cm)/1.000.000
Thể tích tính phí của đơn = tổng thể tích các kiện
Tỷ trọng được tính trên tổng cân nặng các kiện/tổng thể tích các kiện
Phí của đơn hàng sẽ sử dụng phí trên đơn vị lớn hơn giữa kg và thể tích
Nhóm hàng nặng: Các đơn hàng có điều kiện tỷ trọng từ 500 kg/m3 trở lên.
Lưu ý: Thời điểm đặt đơn hàng, phí vận chuyển quốc tế từ Trung Quốc về Việt Nam chỉ là tạm tính. Khi hàng về tới kho ở Trung Quốc của đối tác vận chuyển quốc tế sẽ được cập nhật thông số cân nặng và kích thước kiện hàng lên đơn hàng khi đó sẽ hiển thị chi phí vận chuyển quốc tế chính xác nhất.
2.2 Phí đảm bảo hàng hóa
Dịch vụ đảm bảo hàng hóa |
Mức phí |
Đảm bảo mất mát, thất lạc kiện hàng trên đường
|
0.8% (tổng giá trị tiền hàng)
|
2.3 Phí giao hàng nội địa Việt Nam
Là chi phí chuyển hàng từ kho phân phối nội địa Việt Nam tới địa chỉ nhận hàng của Quý khách.
III. PHÍ TỰ CHỌN
Là chi phí của dịch vụ tự chọn thêm cho đơn hàng không bắt buộc, Do vậy Khách hàng có thể lựa chọn hoặc không.
3.1 Phí kiểm hàng
Dịch vụ |
Mức phí |
Kiểm tra số lượng, mẫu mã
|
|
3.2 Phí thanh toán một phần
Chỉ áp dụng nếu khách hàng chọn phương án thanh toán trước 50% tại thời điểm đặt đơn. Mức phí thu 1% trên tổng giá trị tiền vốn hàng hóa.
3.3 Dịch vụ gia cố hàng hóa
Sử dụng cho những nhóm hàng đặc biệt, bao gồm: Đóng gỗ, quấn bọt khí hay chèn bọc sản phẩm bằng những vật liệu chuyên dụng.
Với một số mặt hàng đặc thù riêng, để đảm bảo an toàn cho hàng hóa, chúng tôi sẽ tư vấn và yêu cầu Khách hàng sử dụng thêm hình thức bọc gói hàng hóa bằng vật liệu bọt khí.
Khi đó, chúng tôi sẽ truy thu khoản tiền phát sinh từ việc sử dụng vật liệu này.
3.4 Phí thu COD
Đối tác vận chuyển chỉ hỗ trợ giao hàng thu COD đối với các đơn hàng có địa chỉ nhận hàng tại nội thành Hà Nội và HCM. Phí thu COD là 0,1% (giá trị tiền thu).
Không áp dụng thu COD với các đơn hàng giao đến địa chỉ nhận hàng ở tỉnh, ngoại thành, các chành xe/nhà xe (trừ trường hợp chành xe/nhà xe đồng ý thanh toán COD giúp Khách hàng).
3.5 Hoa hồng mặc cả
Hỗ trợ Khách hàng kết nối với các đơn vị cung cấp dịch vụ đàm phán giá với nhà cung cấp, giúp Khách hàng có thể tối ưu nhất có thể chi phí nhập hàng, áp dụng hình thức thanh toán 100% trước